Characters remaining: 500/500
Translation

nghiễm nhiên

Academic
Friendly

Từ "nghiễm nhiên" trong tiếng Việt có nghĩamột trạng thái tự nhiên, không sự cố gắng hay nỗ lực nào để đạt được, thường được sử dụng khi người ta không cảm thấy cần thiết phải chú ý hay lo lắng về một điều đó quan trọng. Từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực, thể hiện sự thờ ơ hoặc không quan tâm đến những đang xảy ra xung quanh.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Có vẻ tự nhiên, thờ ơ:

    • dụ: "Khi nhà hàng xóm bị cháy, anh ấy vẫn nghiễm nhiên ngồi đó trò chuyện cười đùa như không chuyện xảy ra."
    • Trong câu này, "nghiễm nhiên" thể hiện sự thờ ơ, không quan tâm đến tình huống khẩn cấp xung quanh.
  2. Đàng hoàng nhưng không phải do mình làm nên:

    • dụ: " ấy nghiễm nhiên nhận gia tài từ người chú không phải mất công lao động ."
    • đây, "nghiễm nhiên" thể hiện việc nhận điều đó không cần nỗ lực, như một điều hiển nhiên.
Biến thể của từ:
  • Từ "nghiễm nhiên" không nhiều biến thể, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ, dụ: "nghiễm nhiên chấp nhận", "nghiễm nhiên hưởng thụ".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "tự nhiên", "thản nhiên". Tuy nhiên, "tự nhiên" có thể mang nghĩa tích cực hơn, trong khi "thản nhiên" có thể trung tính hơn.
  • Từ đồng nghĩa: "đương nhiên", "hiển nhiên". Những từ này cũng thể hiện sự không cần thiết phải tranh luận hay biện minh, nhưng có thể sắc thái tích cực hơn trong một số ngữ cảnh.
dụ nâng cao:
  • "Sau khi được thăng chức, anh ta nghiễm nhiên một vị trí cao hơn trong công ty không cần phải nỗ lực nhiều."
  • " không tham gia vào dự án, nhưng ấy vẫn nghiễm nhiên được ghi tên trong danh sách khen thưởng."
Lưu ý khi sử dụng:

Khi sử dụng từ "nghiễm nhiên", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng ý nghĩa của từ được truyền tải đúng, có thể mang tính tiêu cực hoặc thể hiện sự thờ ơ trong một số tình huống. Tốt nhất là sử dụng trong những trường hợp thể hiện sự không quan tâm hoặc nhận được điều đó không phải nỗ lực.

  1. ph. 1. Có vẻ tự nhiên, thờ ơ sau khi hoặc trong khi xảy ra một việc quan trọng: Cháy nhà hàng xóm vẫn nghiễm nhiên trò chuyện cười đùa. 2. Đàng hoàng nhưng không phải do mình làm nên: Nghiễm nhiên nhận gia tài của người chú.

Comments and discussion on the word "nghiễm nhiên"